The A750 is the next generation Class A transponder that represents AMEC’s innovation milestone in AIS technology. With a redesigned architecture from the ground-up and inside-out, A750 sets a new standard for reliability, performance, and value. The transponder incorporates a modern graphical user interface (GUI) with a sunlight readable 4.3-inch color display for intuitive operation. Its weather robust design with IPx6 waterproof makes it the ideal choice for SOLAS vessels, inland ships, work boats, and superyachts. The A750 AIS Class A transponders is fully certified to the latest IEC 61993-2 Ed. 3.0, IEC 61162-1 Ed. 5.0, IEC 62923-1/-2 Ed.1.0, CCNR Inland AIS Ed.3.0, and other related international standards.
New Color Display. The new 4.3” 1,000 nits color LCD display is now larger and brighter for easy viewing. It provides the space to accommodate onscreen software keyboard for intuitive data input.
Modern GUI Designs. The new modern minimalistic User Interface offers a cleaner design for faster information acquisition.
Integrated Pilot Plug Interface. A pilot plug connector located in the waterproof hatch on the front panel ensures easy access. Optional pilot plug is also available through junction box connection.
Certified for SOLAS and Inland. Ready for operation both at high sea and in rivers.
Complete Connection Interface. NMEA 0183, NMEA 2000, Ethernet and USB enable easy integration with other bridge devices
Included in the Package
Pilot Plug Unit (option) - Model PP-714
Junction Box Unit - Model JB-712
GNSS Antenna Unit - Model GA-25
THỎA THEO TIÊU CHUẨN | IEC 61993-2 Ed. 3.0: 2018 IEC 60945 Ed. 4.0: 2002 IEC 61108-1 Ed. 2.0: 2003 IEC 62923-1/-2 Ed. 1.0: 2018 ITU-R M.1371-5: 2014 |
THÔNG SỐ PHÁT VHF | |
Dải tần | 156.025 MHz ~ 162.025 MHz |
Công suất phát | 1W hoặc 12.5W (30 dBm hoặc 41 dBm +/- 1.5 dB) |
Độ nhạy | tốt hơn -107 dBm @ 20% PER |
THÔNG SỐ THU DSC | |
Dải t ần thu phát | 156.025 MHz ~ 162.025 MHz |
Độ nhạy thu | tốt hơn -107 dBm @ 20% PER |
THÔNG SỐ THU GNSS | |
Kênh thu | 72 kênh |
Vị trí chính xác | < 2.5 m độc lập, < 2.0 m SBAS |
MÀN HÌNH LCD (MKD) | |
Kich thước | 4.3 inch màu TFT |
Độ sáng | 1000 nits |
Độ phân giải | 480 x 272 |
GIAO DIỆN KẾT NỐI | |
Đầu nối ăng ten | Ăng ten GPS: TNC (đầu cái); Ăng ten VHF: SO-239 (đầu cái) |
Giao diện cảm biến 1 đến 3 | IEC 61162-1 hoặc -2 |
Giao diện khác | IEC 61162-2: Pilot, Auxiliary, Màn hình ngoài, Tầm xa; DGNSS , Rơ le báo động, USB, NMEA 2000 |
THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG | |
Nhiệt độ hoạt động | -25°C tới +55°C |
Chuẩn chống nước | IPX6 |
THÔNG SỐ NGUỒN ĐIỆN | |
Nguồn điện yêu cầu | 12-24 VDC / 3.50-1.72A (max) |